Từ điển Thiều Chửu
越 - việt/hoạt
① Qua, vượt qua. Như độ lượng tương việt 度量相越 độ lượng cùng khác nhau. Sự gì quá lắm cũng gọi là việt. ||② Rơi đổ. Như vẫn việt 隕越 xô đổ, nói việc hỏng mất. ||③ Tan, phát dương ra. Như tinh thần phóng việt 精神放越 tinh thần phát dương ra, thanh âm thanh việt 聲音清越 tiếng tăm trong mà tan ra. Tục gọi lá cờ phấp phới, bóng sáng lập lòe là việt cả. ||④ Nước Việt, đất Việt. ||⑤ Giống Việt, ngày xưa các vùng Giang, Chiết, Mân, Việt đều là nói của giống Việt ở gọi là Bách Việt 百越. Như giống Âu Việt 甌越 thì ở Chiết Giang 浙江, Mân Việt 閩越 thì ở Phúc Kiến 福建, Dương Việt 陽越 thì ở Giang Tây 江西, Nam Việt 南越 thì ở Quảng Đông 廣東, Lạc Việt 駱越 thì ở nước ta, đều là Bách Việt cả, có khi viết là 粵. ||⑥ Một âm là hoạt cái lỗ dưới đàn sắt.

Từ điển Trần Văn Chánh
越 - việt
① Vượt: 譯山越岭 Vượt núi băng ngàn; 越權 Vượt quyền; ② Sôi nổi: 聲音清越 Âm thanh sôi nổi; ③ Càng... càng...: 腦子越用越靈 Đầu óc càng dùng càng minh mẫn.【越發】việt phát [yuèfa] a. Càng...: 過了中秋,天氣越發涼快了 Sau Trung thu, trời càng mát; b. Càng... thêm, càng... hơn: 越發堅定 Càng thêm kiên định ; 夜越發黑,星星越發明亮 Trời càng tối, ánh sao càng sáng tỏ hơn;【越加】việt gia [yuèjia] Như 越發; 【越樣】 việt dạng [yuèyàng] (văn) Khác thường, đặc biệt, hết sức: 一笑千金,越樣情 深 Một nụ cười giá đáng ngàn vàng, tình sâu khác thường (Hoàng Đình Kiên: Lưỡng đồng tâm); ④ (văn) (gt) Đến (lúc): 越翼日戊午 Đến giờ mậu ngọ ngày hôm sau (Thượng thư: Thiệu cáo); ⑤ (văn) (lt) Và, cùng: 予惟用閔于天越民 Ta chỉ lo cho mệnh trời và dân chúng (Thượng thư: Dân sảng); ⑥ (văn) Trợ từ đầu câu (dùng để thư hoãn ngữ khí): 越予小子考翼,不可征,王害不違卜? Những kẻ phản loạn bỏ trốn kia đều là bậc trưởng bối của ta, không nên thảo phạt, nhà vua vì sao không làm trái việc bói (Thượng thư: Đại cáo); ⑦ (văn) Rơi đổ: 隕越 Rơi đổ, hỏng mất; ⑧ [Yuè] Nước Việt (một nước đời Chu, ở miền đông tỉnh Chiết Giang Trung Quốc); ⑨ [Yuè] (Nước) Việt Nam; ⑩ [Yuè] (Họ) Việt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
越 - hoạt
Cây đàn sắt rỗng đáy thời xưa — Một âm khác là Việt. Xem Việt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
越 - việt
Vượt qua — Tên nước thời Xuân Thu, đất cũ thuộc tỉnh Sơn Đông ngày nay — Chỉ nước Việt Nam.


播越 - bá việt || 百越 - bách việt || 隔越 - cách việt || 大越 - đại việt || 大越歷朝登科錄 - đại việt lịch triều đăng khoa lục || 大越史記 - đại việt sử kí || 大越史記本紀實錄 - đại việt sử kí bản kỉ thực lục || 大越史記本紀續編 - đại việt sử kí bản kỉ tục biên || 大越史記前編 - đại việt sử kí tiền biên || 大越史記全書 - đại việt sử kí toàn thư || 大越史記續編 - đại việt sử kí tục biên || 大越通鑒通考 - đại việt thông giám thông khảo || 大越通鑒總論 - đại việt thông giám tổng luận || 大越通史 - đại việt thông sử || 檀越 - đàn việt || 汩越 - dật việt || 溢越 - dật việt || 皇越 - hoàng việt || 皇越地與志 - hoàng việt địa dư chí || 皇越詩選 - hoàng việt thi tuyển || 皇越文海 - hoàng việt văn hải || 皇越文選 - hoàng việt văn tuyển || 欽定越史通鑒綱目 - khâm định việt sử thông giám cương mục. || 南越 - nam việt || 吳越 - ngô việt || 御製越史總詠集 - ngự chế việt sử tổng vịnh tập || 法越 - pháp việt || 超越 - siêu việt || 僭越 - tiếm việt || 全越詩錄 - toàn việt thi lục || 卓越 - trác việt || 越音詩集 - việt âm thi tập || 越境 - việt cảnh || 越級 - việt cấp || 越甸幽靈集 - việt điện u linh || 越鑑通考 - việt giám thông khảo || 越鑑詠史詩集 - việt giám vịnh sử thi tập || 越禮 - việt lễ || 越南 - việt nam || 越南人臣鑑 - việt nam nhân thần giám || 越南世誌 - việt nam thế chí || 越南詩歌 - việt nam thi ca || 越獄 - việt ngục || 越日 - việt nhật || 越權 - việt quyền || 越史 - việt sử || 越史備覽 - việt sử bị lãm || 越史綱目 - việt sử cương mục || 越史摽案 - việt sử tiêu án || 越史續編 - việt sử tục biên || 越裳 - việt thường || 越訴 - việt tố ||